Điểm chuẩn Đại Học Quốc tế Bắc Hà 2018
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
|
Khối ngành kỹ thuật |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh với chuyên ngành: | – Toán – Vật lý– Hóa học – Ngữ văn – Ngoại ngữ – Sinh học – Lịch sử – Địa lý – Giáo dục công dân |
13 điểm |
Xét học bạ 18 điểm |
– Quản trị tài chính | ||||||
– Quản trị doanh nghiệp | ||||||
– Quản trị sản xuất | ||||||
– Quản trị Marketing | ||||||
– Quản trị nhân lực | ||||||
– Quản trị logistics | ||||||
– Quản trị đề tài và dự án | ||||||
– Quản trị Nhà hàng, khách sạn | ||||||
– Quản trị du lịch và lữ hành | ||||||
– Quản trị kinh doanh và siêu thị | ||||||
2 |
7340301 |
Kế toán với chuyên ngành: |
13 điểm |
Xét học bạ 18 điểm |
||
– Kế toán doanh nghiệp | ||||||
– Kế toán tài chính công | ||||||
3 |
7340201 |
Tài chính – ngân hàng với các chuyên ngành: |
13 điểm |
Xét học bạ 18 điểm |
||
– Tài chính doanh nghiệp và quốc tế | ||||||
– Tài chính ngân hàng | ||||||
Khối ngành kỹ thuật |
4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
13 điểm |
Xét học bạ 18 điểm |
|
5 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông với các chuyên ngành: |
13 điểm |
Xét học bạ 18 điểm |
||
– Điện tử viễn thông | ||||||
– Điện tử trong công nghiệp và dân dụng | ||||||
– Điện tử trong nông nghiệp công nghệ cao | ||||||
– Điện tử trong tự động hóa | ||||||
– Điện tử trong điện lạnh | ||||||
– Điện tử trong năng lượng mới và tiết kiệm năng lượng | ||||||
6 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng với các chuyên ngành: |
13 điểm |
Xét học bạ 18 điểm |
||
– Thiết kế công trình dân dụng và công nghiệp | ||||||
– Chỉ đạo và quản lý thi công | ||||||
– Giám sát thi công | ||||||
7 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông với chuyên ngành: |
13 điểm |
Xét học bạ 18 điểm |
||
– Thiết kế công trình giao thông | ||||||
– Chỉ đạo và quản lý thi công, công trình cầu đường | ||||||
– Giám sát thi công | ||||||
8 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng với chuyên ngành: |
13 điểm |
Xét học bạ 18 điểm |
||
– Lập dự toán | ||||||
– Quản lý dự án |
1. THỜI GIAN ĐÀO TẠO:
– Hệ đại học chính quy: Từ 3 – 4 năm (đối với các ngành kinh tế, CNTT); Từ 3,5- 4,5 năm (đối với các ngành xây dựng).
– Hệ liên thông: Từ 1 – 1,5 năm.
2. HỌC PHÍ: (mỗi năm học tương ứng là 10 tháng)
3. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN:
Mã trường: DBH
Năm 2018 BHIU tuyển sinh 600 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy theo 02 phương thức độc lập:
Yêu cầu: đã tốt nghiệp THPT, hạnh kiểm đạt từ Khá trở lên
♦ Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia 2018:
– Tất cả các ngành của trường xét theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia là 13 điểm trở lên
+ ĐXT = M1 + M2 + M3 + KV + ĐT ≥ 13 điểm
Trong đó:
+ ĐXT: Điểm xét tuyển
+ M1, M2, M3 là điểm thi không nhân hệ số các môn trong tổ hợp môn xét tuyển của ngành, điểm mỗi môn thi (chưa nhân hệ số) phải đạt trên 1,0 điểm theo thang điểm 10
+ KV là mức điểm ưu tiên khu vực, ĐT là mức điểm ưu tiên đối tượng theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành
♦ Xét tuyển học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn:
– Tất cả các ngành của trường xét theo phương thức xét tuyển học bạ THPT đạt từ 18 điểm trở lên
+ ĐXT = M1 + M2 + M3 + KV + ĐT ≥ 18 điểm
Trong đó:
+ ĐXT: Điểm xét tuyển
+ M1, M2, M3 là điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển
+ KV là mức điểm ưu tiên khu vực, ĐT là mức điểm ưu tiên đối tượng theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành
Ví dụ: (Điểm TB môn Toán lớp 12+ Điểm TB môn Lý lớp 12+ Điểm TB môn Hóa lớp 12) + KV + ĐT >=18
♦ Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của BHIU);
- Bằng tốt nghiệp THPT(bản sao có công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018;
- Học bạ THPT hoặc THCN ( bản sao có công chứng);
- Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh (nếu có);
- Giấy khai sinh (bản sao có công chứng);
- 04 ảnh cỡ 3×4 chụp trong 3 tháng gần đây (có ghi rõ họ tên, ngày sinh ở mặt sau ảnh).
– Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 01/06/2018 – 31/08/2018.
4. ĐỊA ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ:
– Văn phòng tuyển sinh tại: Số 109, đường Hồng Ân, Thị trấn Lim. Huyện Tiên Du, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.